Ha Ji-won (Hàn văn: 하지원, Hán tự: 河智苑, Hán-Việt: Hà Trí Uyển)
     Tên thật: Jeon Hae-rim (Hàn văn: 전해림, Hán tự: 田海林, Hán-Việt: Điền Hải Lâm)
     Sinh ngày: 28 tháng 6 năm 1978 tại Seoul, Hàn Quốc, là một nữ diễn viên. 
     Cô là chị gái ruột của nam diễn viên Jeon Tae-su.
     Ha Ji-won xuất hiện lần đầu trên truyền hình vào năm 1996 với vai diễn trong bộ phim "Tears of the Dragon". Tiếp sau đó, cô còn ra mắt lần nữa với tư cách là một ca sĩ vào năm 2003 với album "Home Run".
     Tuy nhiên, ấn tượng mạnh mẽ nhất mà Ha Ji-won thực sự để lại với công chúng là vai nữ chính trong bộ phim "Secret Garden " của đài MBC vào năm 2010.Với vai diễn này, cô đã đoạt giải "Diễn viên trẻ xuất sắc". Cùng năm đó, Ha Ji-won tiếp tục gây tiếng vang qua một bộ phim điện ảnh mang tên "Truth Game".
     Danh sách tác phẩm
     1996	Tears of the Dragon	(KBS1)
     1999	School 2	(KBS1)
     2000	Secret	(MBC)
     2001	Life is beautiful	(KBS2)
     2002	Days in the Sun	(KBS)
     2003	Damo - Trà mẫu	(MBC)
     2004	What happened in Bali - Chuyện xảy ra ở Bali	(SBS)
     2006	Hwang Jin-yi - Hoàng Chân Y	(KBS2)
     2010	Secret Garden - Khu Vườn Bí Mật	(SBS)
     2012	The King 2 Hearts Vị vua 2 trái tim	(MBC)
     2013	Empress Qi - Kỳ Hoàng hậu	(MBC)
     Phim điện ảnh
     2000	
     Nightmare
     Truth Game - Trò chơi sự thật
     Ditto
     The Scissors
     2002	
     Phone
     Sex is Zero - Tình dục là chuyện nhỏ
     2003	Reversal of Fortune
     2004	
     100 Days with Mr. Arrogant - Hợp đồng nô lệ
     Bunshinsaba/Ouija Board
     Love So Divine - Cha sứ biết yêu
     2005	
     All For Love (cameo)
     Daddy-Long-Legs
     Duelist - Vụ án tiền giả
     2007	
     Miracle on 1st Street/1st Miracle - Phép Màu Trên Phố
     Sex is Zero 2 - Tình dục là chuyện nhỏ 2 (cameo)
     His Last Gift - Món quà cuối cùng (cameo)
     2008	
     Fool/BA:BO - Chuyện Tình Anh Khờ
     Seven Remedies
     2009	Haeundae - Sóng Thần ở Haeundae
     My Love By My Side
     2011	 Sector 7
     2012	Korea / As one
     2014	The Húntresses - Săn Tiền Thưởng
Source: Wikipedia  | 
 |