Tô Ngọc Hoa (chữ Hán phồn thể: 蘇玉華; chữ Hán giản thể: 苏玉华; pinyin: Sū Yùhuā là một nữ diễn viên điện ảnh và sân khấu Hồng Kông. Tô Ngọc Hoa sinh ngày 16 tháng 1 năm 1968 tại Hồng Kông thuộc Anh. Tô Ngọc Hoa đã tốt nghiệp khoa biểu diễn của Học viện Biểu diễn Nghệ thuật Hồng Kông và đã tham gia biểu diễn từ năm 1992 đến nay.
Danh sách các phim đã tham gia
Phim truyền hình
Ân Tình Chưa Phai (1994)
Nhân Viên Điều Tra (1995)
Hồ Sơ Trinh Sát (1995)
Hồ Sơ Trinh Sát II (1995)
Thần Điêu Đại Hiệp (1995)
Nghĩa Nặng Tình Thâm (1995)
Thiên Sứ Của Địa Ngục (1996)
Cương Thi Phúc Tinh (1996)
Liêu Trai II (1997)
Tây Dy Ký II (1997)
Mối Tình Nồng Thắm II (1997)
Khoảnh Khắc Tuyệt Vời (1998)
Đội Hành Động Liêm Chính 1998 (1998)
Lực Lượng Đặc Biệt (1999)
Đường Vào Vô Tận (1999)
Vượt Rào (2001)
Câu Chuyện Của Ngày Xưa (2001)
Hương Sắc Cuộc Đời (2001)
Chánh Tà Trang Bá (2002)
Bao La Vùng Trời (2003)
Dấu Vết Của Sự Lừa Dối (2005)
Người Đàn Ông Gan Dạ (2005)
Lý Lẽ Con Tim (2006)
Nỗi Khổ Đàn Ông (2006)
Ba Chị Em (2007)
Quan Hệ Đồng Nghiệp (2007) - khánh mời
Cái Giá Của Danh Vọng (2008)
Trái Bí Lớn (2009)
Vương Lão Hổ Cướp Vợ (2009)
Kịch
1989: Grease 油脂
1989: Such a Lovely Bastille Day 某一年的七月十四日
1989: Biloxi Blues 衝上雲霄
1989: The Normal Heart 常在我心間
1990: How to Succeed in Business without Really Trying 登龍有術
1990: Tin Hau - Goddess of Heaven 天后
1990: Goddess Kwun Yum and Virgin Maria 生觀音與瑪莉亞
1990: Terry Nova 光榮之旅
1991: One of the Lucky Ones (Re-run) 伴我同行(重演)
1991: Fou Lei & Fou Tsong 傅雷與傅聰
1991: The Government Inspector 欽差大臣
1991: Deadly Ecstasy 神火
1991: Orchards 情有獨鍾
1992: Nothing Scared 百無禁忌
1992: I Have a Date with Spring 我和春天有個約會
1992: Noises Off 蝦碌戲班
1992: A Flea in Her Ear 橫衝直撞偷錯情
1992: House of Blue Leaves 藍葉之屋
1992: M Butterfly 蝴蝶君
1993: M Butterfly (Re-run) 蝴蝶君
1993: I Have a Date with Spring (Re-run) 我和春天有個約會
1993: The Legend of the Mad Phoenix 南海十三郎
1993: King Lear 李爾王
1993: Guan Hanqing 關漢卿
1993: The Trial 審判
1994: Amadeus 莫札特之死
1994: Major Barbara 芭巴拉少校
1995: I Have a Date with Spring 我和春天有個約會
1996: That's Entertainment 播音情人
1997: The Mad Phoenix 南海十三郎
1997: That's Entertainment 播音情人
2000: Noises Off 蝦碌戲班
2002: Love in a Fallen City 新傾城之戀
2002: Between Life and Death 生死界
2003: A Serenade 寒江釣雪
2005: Superman Forever 你今日拯救o左地球未呀?
2005: Love in a Fallen City 05 新傾城之戀 05
2006: Love in a Fallen City 06 新傾城之戀 '06 傾情再遇
2007: The Peach Blossom Land 暗戀桃花源
Phim
1994: I Have a Date with Spring 我和春天有個約會
The Mad Phoenix
Source: Wikipedia |
|